Từ điển Thiều Chửu
疊 - điệp
① Trùng điệp, chồng chất. Một trùng gọi là điệp 疊, nghìn trùng gọi là thiên điệp 千疊. ||② Sợ. ||③ Thu thập, thu xếp, như đả điệp 打疊, tập điệp 摺疊, v.v. đều nghĩa là thu nhặt cả.


帛疊 - bạch điệp || 層疊 - tằng điệp || 重疊 - trùng điệp ||